Phạm Vi Gói Roaming Rx Hoạt Động

Phạm vi gói Roaming Rx Vinaphone (R1, R3, R7, R10, R15) hoạt động đối với  thuê bao:

  • Trả trước: 49 quốc gia/67 mạng
  • Trả sau: 60 quốc gia/106 mạng

Rx là các gói chuyển vùng quốc tế Vinaphone hay còn gọi là data roaming Vinaphone. Trước khi xem phạm vi hoạt động tại các lãnh thổ, quốc gia của các gói Rx, chúng ta hãy cùng xem qua một số lưu ý khi đăng ký gói Roaming Rx Vinaphone nhé! 

Gói Data Roaming Vinaphone R15 Siêu Rẻ

LƯU Ý VÀ PHẠM VI GÓI CƯỚC HOẠT ĐỘNG

Lưu ý khi đăng ký gói data Roaming Rx Vinaphone

– Chỉ sử dụng được gói Rx khi thuê bao đã đăng ký dịch vụ CVQT thành công.

  • Soạn “DK CVQT” gửi 9123 hoặc “IR ON”  gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
  • Khi hết dung lượng Data, ngừng truy cập Internet.

1. Có thể sử dụng gói Rx hoặc data roaming thông thường

–  Được mở mặc định Data thông thường và lưu lượng sử dụng được tính theo Block 10/KB. Hoặc khách hàng có thể lựa chọn sử dụng các gói Rx.

– Thuê bao đang dùng gói Rx, muốn chuyển sang dùng Data Roaming thông thường: soạn GIR ON gửi 888 để kích hoạt lại dịch vụ.

– Khi thuê bao về Việt Nam: Dịch vụ DATA trong nước sử dụng lại bình thường.

2. Hiệu lực gói cước Rx (R1, R3, R7, R10, R15)

– Đối với thuê bao trả trước: yêu cầu tài khoản chính (TKC) ≥  giá gói Rx khách hàng đăng ký.

– Hết lưu lượng gói cước hoặc hết thời gian hiệu lực, thuê bao sẽ bị khóa dịch vụ 3G/4G.

– Trường hợp thuê bao mua gói nhưng đã sử dụng hết lưu lượng thì gói cước hết hạn sử dụng. Để tiếp tục sử dụng Data roaming, khách hàng có thể tiếp tục đăng ký sử dụng các gói Rx.

– Thuê bao được mua nhiều gói Rx áp dụng lên tới 60 quốc gia / 106 mạng. Lưu lượng sử dụng của các gói cước được cộng dồn, thời gian sử dụng được tính theo thời gian sử dụng của gói cuối cùng đăng ký.

– Lưu ý thuê bao trả trước và trả sau xem phạm vi gói roaming Rx hoạt động

3. KHÔNG được đăng ký cùng với gói R500

– Khách hàng không được đăng ký gói cước Rx tại 60 quốc gia / 106 mạng với gói cước Data Roaming R500. Toàn bộ ưu đãi còn lại của gói sẽ được xóa, không được cộng dồn khi chuyển sang gói R500.

– Thuê bao trả trước khi đã mua gói Rx thành công, trong TKC = 0 vẫn tiếp tục sử dụng gói Rx cho đến khi hết lưu lượng/thời hạn của gói.

– Trường hợp chuyển đổi hình thức thanh toán từ trả sau sang trả trước thì các gói Rx và DV IR đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu ( bị xóa) khi chuyển sang hình thức thanh toán mới.

4. Phương thức tính cước:

  • Đối với trả trước: Giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính (TKC).
  • Đối với trả sau: Giá gói được cộng vào hóa đơn thanh toán của tháng đăng ký gói.

Phạm vi gói data Roaming Rx Vinaphone hoạt động

STT Quốc gia Mạng Tên mạng hiển thị
trên thiết bị di động
Trả
Trước
Trả
Sau
1 Albania (An-ba-ni) Vodafone Albania Voda AL x x
2 Australia (Úc) Telstra Telstra x x
3 Australia (Úc) Optus Optus/ Optus AU x x
4 Austria (Áo) T-Mobile EU

T-Mobile A/

Magenta-T-

x x
5 Belarus (Bê-la-rút) MTS BY 02,MTS BY x x
6 Belgium (Bỉ) Belgacom PROXIMUS x x
7 Belgium (Bỉ) Mobistar Orange B   x
8 Brazil (Bra-zil) Telefonica Brazil (Vivo Brazil) VIVO BR   x
9 Brunei (Bờ ru nây) PCSB

PCSB/

PROGRESIF

x x
10 Bulgaria
(Bun-ga-ri)
Telenor Telenor BG   x
11 Cambodia
(Cam-pu-chia)
Cellcard Cellcard x x
12 Cambodia
(Cam-pu-chia)
Smart Smart x x
13 Cambodia
(Cam-pu-chia)
Viettel Metfone x x
14 Canada (Ca-na-đa) Rogers Rogers x x
15 Canada (Ca-na-đa) Bell Bell/ FastRoam x x
16 Canada (Ca-na-đa) Telus TELUS x x
17 Canada (Ca-na-đa) SaskTel SaskTel   x
18 China (Trung Quốc) China Mobile China Mobile   x
19 China (Trung Quốc) China Unicom

China Unicom/

UNICOM/ CHN CUGSM

x x
20 Croatia (C’roát-chi-a) T-Mobile EU  Croatia (Croatian Telecom) HT HR/ T-Mobile/21901   x
21 Croatia (C’roát-chi-a) Tele 2 HR TELE2/ HR 21902   x
22 Czech (Cộng hòa Séc) T-Mobile EU  Czech T-Mobile CZ/TMO CZ   x
23 Czech (Cộng hòa Séc) Vodafone Czech Vodafone CZ x x
24 Denmark (Đan Mạch) Telia Telia   x
25 Denmark (Đan Mạch) Telenor Telenor DK   x
26 Denmark (Đan Mạch) TDC Denmark TDC Mobil x x
27 Estonia (E-xtô-ni-a) Elisa elisa EE; RLE   x
28 Finland (Phần Lan) Elisa FI elisa; x x
29 Finland (Phần Lan) Telia Telia FI   x
30 France (Pháp) Bouygues Bouygues   x
31 France (Pháp) SFR F SFR/ SFR x x
32 France (Pháp) Orange Orange x x
33 Germany (Đức) T-Mobile EU  Germany D1/T-D1/D1-Telekom/T-Mobile D/telekom.de   x
34 Germany (Đức) Vodafone Germany Vodafone.de x x
35 Ghana (Gha-na) Vodafone Ghana GH Vodafone x x
36 Greece (Hi Lạp) Vodafone Greece vodafone GR x x
37 Greece (Hi Lạp) T-Mobile EU  Greece( cosmote) COSMOTE   x
38 Hong Kong (Hồng kông) Hutchison Hong Kong Hutchison Hong Kong (3) x x
39 Hong Kong (Hồng kông) China Mobile Hong Kong China Mobile HK   x
40 Hungary (Hung-ga-ri) Vodafone Hungary vodafone HU x x
41 India (Ấn Độ) Bharti Airtel   x
42 Indonesia (In-đô-nê-xi-a) Indosat INDOSAT x x
43 Indonesia (In-đô-nê-xi-a) XL XL x x
44 Ireland (Ai-len) Vodafone Ireland vodafone IE x x
45 Isarael (I-xra-en) Pelephone Pelephone/ IL Pelephone   x
46 Isarael (I-xra-en) Partner Partner   x
47 Isarael (I-xra-en) Hot Mobile HOT mobile   x
48 Italy (Ý) Vodafone Italy VODAFONE IT x x
49 Japan (Nhật Bản) Softbank SoftBank/Vodafone JP/J-phone/44020   x
50 Japan (Nhật Bản) NTT Docomo DOCOMO/ NTT DOCOMO x x
51 Korea (Hàn Quốc) KT KT (Olleh) x x
52 Korea (Hàn Quốc) Sk Telecom SK Telecom x x
53 Kuwait (Cô-oét) Ooredoo Ooredoo   x
54 Laos (Lào) Unitel UNITEL x x
55 Laos (Lào) Laos Telecommunication LAO GSM, Lao Telecom x x
56 Luxembourg (Lúc-xăm-bua) EPT  Luxembourg L P&T, POST x x
57 Macau (Ma-cao) Hutchison Macau 3 Macau x x
58 Macau (Ma-cao) CTM Macau CTM   x
59 Malaysia (Ma-lai-xi-a) Celcom Celcom x x
60 Malaysia (Ma-lai-xi-a) Digi Digi x x
61 Malta (Man-ta) Vodafone Malta vodafone MT x x
62 Mongolia (Mông Cổ) Unitel MONGOLIA UNITEL LLC   x
63 Montenegro
(Môn-tê-nê-grô)
Telenor Telenor   x
64 Myanmar (Mi-an-ma) MPT MPT x x
65 Myanmar (Mi-an-ma) Ooredoo Ooredoo x x
66 Myanmar (Mi-an-ma) Mytel MYTEL x x
67 Netherland (Hà Lan) Vodafone Netherland Vodafone NL x x
68 Netherland (Hà Lan) T-Mobile EU  Netherland Ben NL, T-Mobile NL   x
69 New Zealand
(Niu Di-lân)
Vodafone New Zealand vodafone NZ x x
70 New Zealand
(Niu Di-lân)
Two degree 2degrees x x
71 Norway (Na Uy) Telenor  Norway Telenor x x
72 Norway (Na Uy) Telia Telia   x
73 Philippines
(Phi-lip-pin)
Smart Smart/Sun x x
74 Poland (Ba Lan) P4 P4/ PL-06/ Play   x
75 Poland (Ba Lan) Polkomtel Plus   x
76 Portugal (Bồ Đào Nha) Vodafone Portugal VODAFONE P x x
77 Portugal (Bồ Đào Nha) Meo P MEO   x
78 Quatar (Ca-ta) Vodafone Quatar Vodafone Qatar   x
79 Quatar (Ca-ta) Ooredoo Ooredoo x x
Qtel
427 01
80 Romania (Ru-ma-ni) T-Mobile EU  Romania TELEKOM.RO x x
81 Romania (Ru-ma-ni) Vodafone Romania Vodafone RO x x
82 Russia (Nga) Vimpelcom Beeline; RUS-99 x x
83 Russia (Nga) MTS MTS RUS x x
84 Russia (Nga) Megafone MegaFon/NWGSM x x
85 Singapore
(Sing-ga-po)
Singtel Singtel   x
86 Singapore
(Sing-ga-po)
StarHub StarHub x x
87 Slovakia
(Xlô-va-ki-a)
T-Mobile EU  Slovakia
(SloVak Telekom )
Telekom/T-Mobile SK   x
88 Slovakia
(Xlô-va-ki-a)
Telefonica Slovakia O2 – SK x x
89 South Africa (Nam Phi) Vodafone South Africa VodaCom-SA x x
90 Spain (Tây Ban Nha) Vodafone Spain VODAFONE ES x x
91 Sweden (Thụy Điển) Telia Telia   x
92 Sweden (Thụy Điển) Tele2 TELE2 SE x x
93 Switzerland (Thụy Sĩ) Salt Salt x x
94 Switzerland (Thụy Sĩ) Swisscom Swisscom x x
Swiss GSM
SwisscomFL
95 Taiwan (Đài Loan) Far Eastone FET, FarEasTone   x
96 Taiwan (Đài Loan) Chunghwa Chunghwa x x
97 Thailand (Thái Lan) AIS AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM x x
98 Thailand (Thái Lan) TRUE H TRUE-H x x
99 Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) Vodafone Turkey Vodafone Türkiye x x
100 UAE (Ả rập xê út) DU DU   x
101 UAE (Ả rập xê út) Etisalat Etisalat/ETISALAT/ETSLT x x
102 UK (Anh) Vodafone UK vodafone UK x x
103 UK (Anh) Telefonica UK O2 UK   x
Bt Cellnet
Cellnet
104 Ukraine (U-crai-na) Vimpelcom UA-KYIVSTAR; BRIDGE, KYIVSTAR   x
105 Ukraine (U-crai-na) Lifecell •  life:) 2G   x
•  life:) 3G
•  lifecell 4G
106 USA (Mỹ) AT&T AT&T x x

CÁC GÓI DATA ROAMING VINAPHONE

[ux_products auto_slide=”7000″ cat=”158″ products=”50″]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Hotline
icons8-exercise-96 chat-active-icon