Gói Roaming Vinaphone không giới hạn RU (RU3, RU7, RU10) là một trong các gói chuyển vùng quốc tế của Vinaphone. Đây là các gói cước được người dùng đăng ký sử dụng nhiều, data không giới hạn trong chu kỳ gói. Tuy nhiên chỉ có Hội Viên Vàng và Kim Cương Vinaphone Plus có thể đăng ký sử dụng gói cước RU.
Lưu ý và quy định đăng ký gói roaming Vinaphone không giới hạn RU
Bạn cần đọc ký Quy định sử dụng gói RU (Áp dụng chung cho RU3, RU7, RU10) Chuyển vùng quốc tế (CVQT)
1. Đăng ký – Hủy gói – Kiểm tra lưu lượng
– Thuê bao cần đăng ký Chuyển vùng quốc tế mới có thể đăng ký gói RU, soạn tin nhắn :(Miễn phí tin nhắn trong nước)
- Đăng ký CVQT: DK CVQT gửi 9123
- hoặc IR ON gửi 9123
- Đăng ký gói RU:DK [TÊN GÓI] gởi 9123
- Hủy gói: HUY [TÊN GÓI] gởi 9123
- Kiểm tra lưu lượng gói: KT gởi 9123
- Xem phạm vi quốc gia: QG gởi 9123
– Chi tiết gói cước RU3, RU7, RU10
2. Phạm vi hoạt động của các gói RU
– Thuê bao có thể hưởng ưu đãi của gói cước trong mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói.
- Trả trước: 47 quốc gia/67 mạng
- Trả sau: 60 quốc gia/101 mạng
– Khi thuê bao Chuyển vùng quốc tế đến quốc gia ngoài phạm vi cung cấp của gói cước:
- Thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data, nhưng có thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bình thường.
- Cước phí sử dụng dịch vụ thoại, SMS được tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT.
- Để sử dụng dịch vụ Data tại các quốc gia này, khách hàng phải hủy gói cước đang đăng ký;
– Khi thuê bao chuyển vùng quốc tế đến quốc gia không thuộc phạm vi cung cấp gói cước, nhưng thực hiện đăng ký gói cước RU: Hệ thống của VinaPhone không ghi nhận đăng ký thành công;
– Thuê bao trong Quốc gia có cung cấp gói cước, đã đăng ký gói, nhưng không chọn đúng mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói:
- Thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data, nhưng có thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bình thường.
- Cước phí sử dụng dịch vụ thoại, SMS được tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT;
** Các gói cước CVQT không thể được đăng ký cùng lúc. Trường hợp muốn sử dụng gói cước CVQT khác, khách hàng phải hủy gói cước hiện tại.
Ví dụ: Thuê bao đang sử dụng gói R500 không thể đăng ký sử dụng gói RU10. Muốn sử dụng gói RU10, thuê bao cần hủy gói R500 hiện tại.
3. Phương thức tính cước:
– Cước nhắn tin Đăng ký/Hủy gói: M
- Miễn phí: trong nước.
- Tại nước ngoài: Tính cước gửi tin nhắn dịch vụ CVQT theo quy định hiện hành tại quốc gia/vùng gửi tin nhắn.
– Khi đăng ký gói RU thành công:
- Trả trước: giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính
- Trả sau: thông báo cước hàng tháng
– Trường hợp chuyển đổi hình thức thanh toán từ trả sau sang trả trước hoặc ngược lại, thì các gói cước và dịch vụ CVQT đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu (bị xóa) khi chuyển sang hình thức thanh toán mới.
4. Thời gian sử dụng:
– Thời điểm hiệu lực hoặc hết hiệu lực của gói RU được tính từ thời điểm hệ thống tiếp nhận thực hiện (đăng ký/hủy đăng ký) thành công. Và xác nhận cho khách hàng (không tính theo tháng dương lịch đối với thuê bao trả sau và trả trước).
Ví dụ: Thuê bao đăng ký gói RU10 lúc 8h sáng ngày 01/06/2019. Thời gian sử dụng của gói cước kết thúc lúc 7:59 sáng ngày 11/06/2019
5. Quy định khác:
- Gói cước không tự động gia hạn;
- Gói cước không giới hạn dung lượng sử dụng Data;
- Chỉ áp dụng mua gói thành công cho khách hàng hạng hội viên từ hạng Vàng và hạng Kim Cương
Phạm vi hoạt động của gói roaming không giới hạn RU
- Trả trước: 47 quốc gia/67 mạng
- Trả sau: 60 quốc gia/101 mạng
STT | Quốc gia | Mạng | Tên mạng hiển thị trên thiết bị di động |
Trả Trước |
Trả Sau |
1 | Albania (An-ba-ni) | Vodafone Albania | Voda AL | x | x |
2 | Australia (Úc) | Optus | Optus/ Optus AU | x | x |
3 | Australia (Úc) | Telstra | Telstra | x | x |
4 | Austria (Áo) | T-Mobile EU Austria | T-Mobile A/Magenta-T- | x | x |
5 | Belarus (Bê-la-rút) | MTS | BY 02,MTS BY | x | x |
6 | Belgium (Bỉ) | Belgacom | PROXIMUS | x | x |
7 | Brazil (Bra-zil) | Telefonica Brazil (Vivo Brazil) | VIVO BR | x | |
8 | Brunei(Bru-nây) | PCSB | PCSB/PROGRESIF | x | x |
9 | Bulgaria (Bun-ga-ri) | Telenor Bulgaria | Telenor BG | x | |
10 | Cambodia (Cam-pu-chia) | Cellcard CamGSM | Cellcard | x | x |
11 | Cambodia (Cam-pu-chia) | Smart | Smart | x | x |
12 | Cambodia (Cam-pu-chia) | Metfone | Metfone | x | x |
13 | Canada (Ca-na-đa) | Rogers | Rogers | x | x |
14 | Canada (Ca-na-đa) | Bell | Bell/ FastRoam | x | x |
15 | Canada (Ca-na-đa) | Tellus | TELUS | x | x |
16 | Canada (Ca-na-đa) | SaskTel | SaskTel | x | |
17 | China (Trung Quốc) | China Mobile | China Mobile | x | |
18 | China (Trung Quốc) | China Unicom | China Unicom/ UNICOM | x | x |
19 | Croatia (C’roát-chi-a) | Tele2 Group | HR TELE2 | x | |
20 | Croatia (C’roát-chi-a) | T-Mobile EU Croatia | HT HR/ T-Mobile | x | |
21 | Czech (Cộng hòa Séc) | T-Mobile EU Czech | T-Mobile CZ/TMO CZ | x | |
22 | Czech (Cộng hòa Séc) | Vodafone Czech | Vodafone CZ | x | x |
23 | Denmark (Đan Mạch) | Telia Denmark | Telia | x | |
24 | Estonia (E-xtô-ni-a) | Elisa Estonia | elisa EE; RLE | x | |
25 | Finland (Phần Lan) | Elisa Finland | FI elisa; | x | x |
26 | Finland (Phần Lan) | Telia Finland | Telia | x | |
27 | France (Pháp) | Orange | Orange | x | x |
28 | France (Pháp) | SFR | F SFR/ SFR | x | x |
29 | Germany (Đức) | T-Mobile EU Germany | D1/T-D1/D1-Telekom/T-Mobile D/telekom.de | x | |
30 | Germany (Đức) | Vodafone Germany | Vodafone.de | x | x |
31 | Ghana (Gha-na) | Vodafone Ghana | GH Vodafone | x | x |
32 | Greece (Hi Lạp) | Vodafone Greece | Vodafone GR | x | x |
33 | Hong Kong (Hồng kông) | China Mobile Hong Kong | China Mobile HK | x | |
34 | Hong Kong (Hồng kông) | Hutchison Hong Kong | Hutchison Hong Kong (3) | x | x |
35 | Hungary (Hung-ga-ri) | T-Mobile EU Hungary | Telekom HU/ T-Mobile H/ T HU | x | |
36 | Hungary (Hung-ga-ri) | Vodafone Hungary | vodafone HU | x | x |
37 | Indonesia (In-đô-nê-xi-a) | Indosat | INDOSAT | x | x |
38 | Indonesia (In-đô-nê-xi-a) | XL | XL | x | x |
39 | Ireland (Ai-len) | Vodafone Ireland | vodafone IE | x | x |
40 | Isarael (I-xra-en) | Pelephone | Pelephone/ IL Pelephone | x | |
41 | Isarael (I-xra-en) | Hot Mobile | HOT mobile | x | |
42 | Isarael (I-xra-en) | Partner | Partner | x | |
43 | Italy (Ý) | Vodafone Italy | VODAFONE IT | x | x |
44 | India (Ấn Độ) | Bharti | Airtel | x | |
45 | Japan (Nhật Bản) | NTT Docomo | x | x | |
DOCOMO/ NTT DOCOMO | |||||
46 | Korea (Hàn Quốc) | SK | SK Telecom | x | x |
47 | Korea (Hàn Quốc) | KT | KT (Olleh) | x | x |
48 | Kuwait (Cô-oét) | Ooredoo | Ooredoo | x | |
49 | Laos (Lào) | Laos Telecommunication | LAO GSM, Lao Telecom | x | x |
50 | Laos (Lào) | Unitel | UNITEL | x | x |
51 | Latvia (Lát-vi-a) | Tele2 Group | BALTCOM | x | |
TELE2 | |||||
52 | Lithuania (Lít-va) | Tele2 Group | TELE2 | x | |
53 | Luxembourg (Lúc-xăm-bua) | EPT Luxembourg | L P&T, POST | x | x |
54 | Macau (Ma-cao) | CTM Macau | CTM | x | |
55 | Macau (Ma-cao) | Hutchison Macau | 3 Macau | x | x |
56 | Malaysia (Ma-lai-xi-a) | Celcom | Celcom | x | x |
57 | Malaysia (Ma-lai-xi-a) | Digi | Digi | x | x |
58 | Malta (Man-ta) | Vodafone Malta | vodafone MT | x | x |
59 | Myanmar (Mi-an-ma) | MPT | MPT | x | x |
60 | Myanmar (Mi-an-ma) | Ooredo | Ooredoo | x | x |
61 | Myanmar (Mi-an-ma) | Mytel | MYTEL | x | x |
62 | Netherland (Hà Lan) | Vodafone Netherland | Vodafone NL | x | x |
63 | New Zealand (Niu Di-lân) | Vodafone New Zealand | vodafone NZ | x | x |
64 | New Zealand (Niu Di-lân) | Two degree | 2degrees | x | x |
65 | Norway (Na Uy) | Telenor Norway | Telenor | x | x |
66 | Norway (Na Uy) | Telia Norway | Telia | x | |
67 | Philippines (Phi-lip-pin) | Smart | Smart/Sun | x | x |
68 | Poland (Ba Lan) | P4 | P4/ PL-06/ Play | x | |
69 | Poland (Ba Lan) | Polkomtel | Plus | x | |
70 | Portugal (Bồ Đào Nha) | Vodafone Portugal | VODAFONE P | x | x |
71 | Portugal (Bồ Đào Nha) | MEO | P MEO | x | |
72 | Quatar (Ca-ta) | Ooredo | Ooredoo | x | x |
Qtel | |||||
73 | Romania (Ru-ma-ni) | T-Mobile EU Romania | TELEKOM.RO | x | x |
74 | Romania (Ru-ma-ni) | Vodafone Romania | Vodafone RO | x | x |
75 | Russia (Nga) | Vimpelcom/Beeline | Beeline; RUS-99 | x | x |
76 | Russia (Nga) | MTS | MTS RUS | x | x |
77 | Russia (Nga) | Megafone | MegaFon/NWGSM | x | x |
78 | Singapore (Sing-ga-po) | Singtel | Singtel | x | |
79 | Singapore (Sing-ga-po) | StarHub | StarHub | x | x |
80 | Slovakia (Xlô-va-ki-a) | T-Mobile EU Slovakia | Telekom/T-Mobile SK | x | |
81 | South Africa (Nam Phi) | Vodafone South Africa | VodaCom-SA | x | x |
82 | Spain (Tây Ban Nha) | Telefonica Spain | movistar/ Telefonica/ MoviStar | x | |
83 | Spain (Tây Ban Nha) | Vodafone Spain | VODAFONE ES | x | x |
84 | Sweden (Thụy Điển) | Tele2 Group | TELE2 SE | x | x |
85 | Sweden (Thụy Điển) | Telia Sweden | Telia | x | |
86 | Switzerland (Thụy Sĩ) | Salt | Salt | x | x |
87 | Switzerland (Thụy Sĩ) | Swisscom | Swisscom | x | x |
Swiss GSM | |||||
SwisscomFL | |||||
88 | Taiwan (Đài Loan) | Far Eastone | FET, FarEasTone | x | |
89 | Taiwan (Đài Loan) | Taiwan Mobile | TAIWAN MOBILE | x | |
TW MOBILE | |||||
TWN GSM | |||||
PACIFIC | |||||
90 | Taiwan (Đài Loan) | Chunghwa | Chunghwa | x | x |
91 | Thailand (Thái Lan) | AIS | AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM | x | x |
92 | Thailand (Thái Lan) | Dtac | dtac TriNet / DTAC / dtac | x | x |
93 | Thailand (Thái Lan) | TRUE H | TRUE-H | x | x |
94 | Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) | Vodafone Turkey | Vodafone Türkiye | x | x |
95 | UAE | Etisalat | ETISALAT, Etisalat, ETSLT | x | x |
96 | UK (Anh) | Telefonica UK | O2 UK | x | |
Bt Cellnet | |||||
Cellnet | |||||
97 | UK (Anh) | Everything Everywhere (EE) – Tmobile UK | EE, ORANGE, T-Mobile, T-Mobile UK, TMO UK, one2one | x | x |
98 | UK (Anh) | Vodafone UK | vodafone UK | x | x |
99 | Ukraine (U-crai-na) | Vimpelcom/KYIVSTAR | UA-KYIVSTAR; BRIDGE, KYIVSTAR | x | |
100 | Ukraine (U-crai-na) | Lifecell | • life:) 2G | x | |
• life:) 3G | |||||
• lifecell 4G | |||||
101 | USA (Mỹ) | AT&T | AT&T | x | x |